Chi tiết bài viết

Lịch bảo dưỡng ô tô Ford Fiesta

 

 

 

Chỉ số Km

Mục

Tháng

 

6

12

18

24

30

36

42

48

54

60

66

72

 

x1000km

1

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

110

120

Thiết bị chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đồng hồ đo, đèn cảnh báo và còi

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Các đèn chiếu sáng trong ngoài và táp-lô

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Thiết bị gạt nước, cao su gạt nước

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Dây đai an toàn, cơ cấu khóa

 

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

 

Động cơ xăng 1.4 Duratec/ 1.6 Duratec

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây đai tổng

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

T

Dây đai cam

 

Thay thế ở mỗi 120.000 Km/6 năm

Dầu (nhớt) động cơ

1*

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

Lọc dầu (nhớt) động cơ

1*

 

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xú-páp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K

Hệ thống làm mát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tình trạng hệ thống làm mát (rò rỉ, hư hỏng)

 

 

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

Nước làm mát

 

Thay thế ở mỗi 80.000 Km/4 năm

Hệ thống nhiên liệu và nạp khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lọc gió

2*

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

 

 

Thay thế ở mỗi 40.000 Km

Lọc nhiên liệu

 

Tích hợp cùng bơm nhiên liệu. Chỉ thay thế khi có yêu cầu sửa chữa

Đường ống dẫn nhiên liệu và khớp nối

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

Gầm và Thân xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hành trình & hoạt động phanh và ly hợp

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Đường ống dầu phanh và các điểm nối

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

Dầu phanh/Dầu ly hợp

*3

 

K

K

T

K

K

T

K

K

T

K

K

T

Phanh tay

 

 

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

Trợ lực phanh và ống chân không

 

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Má, đĩa phanh và rò rỉ dầu phanh

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Guốc, tang trống và rò rỉ dầu phanh

 

 

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

 

K

Độ mòn và áp suất lốp (Kể cả lốp dự phòng)

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Hệ thống lái

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

Chi tiết nối hệ thống lái & rô tuyn,thanh kéo

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

Dầu hộp số tự động 6 số (powershift)

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

Thay thế sau mỗi 100.000 km/5 năm

Dầu hộp số tay

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

Chỉ thay dầu hộp số tay khi có yêu cầu sửa chữa

Hệ thống treo trước & sau

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

Láp ngang và chụp bụi đầu láp

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

Vặn chặt các ốc hệ thống gầm, khung, vỏ

 

S

 

 

 

S

 

 

 

S

 

 

 

S

Cửa , bản lề và khoá cửa

 

 

 

 

K

 

 

K

 

 

K

 

 

K

Đai ốc bánh xe

 

S

 

S

 

S

 

S

 

S

 

S

 

S

Kiểm tra thân xe và sơn

 

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Hệ thống đánh lửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bugi                                  

 

Thay thế ở mỗi 40.000 km

Hệ thống điều hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt độ cửa gió ra, tình trạng đường ống ga và rò rỉ

 

 

 

 

 

K

 

 

 

K

 

 

 

K

Hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các điện cực ắc quy (cọc bình)

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

Nồng độ và mức dung dịch axit ắc qui

 

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

 

Giải thích từ viết tắt:                                                    
V: Vệ sinh sạch                                                    
T:Thay thế.                                                     
K : Kiểm tra, lau chùi, sửa chữa, bôi trơn hoặc thay nếu cần                                                    
S: Siết chặt (tham khảo sách hướng dẫn sửa chữa).                                                     
Chú ý:                                                    
1*: Nếu sử dụng xe liên tục trong các trường hợp đặc biệt sau thì dầu động cơ và lọc dầu cần được thay thường xuyên hơn:                                                    
       a. Sử dụng xe trong điều kiện không khí nhiều bụi                                                    
       b. Động cơ thường để chạy ở tốc độ cầm chừng và xe thường chạy ở tốc độ thấp.                                                    
       c. Lái xe theo chặng liên tục.                                                    
2*: Nếu xe chạy trên đường nhiều bụi, cát thì công việc vệ sinh và thay thế cần tiến hành thường xuyên hơn.                                                    
3*: Nếu sử dụng phanh/ly hợp liên tục như trên đường đồi núi hoặc trong điều kiện môi trường có độ ẩm cao, công việc                                                     
      kiểm tra và thay thế cần tiến hành thường xuyên hơn.